Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Phần_Lan Cầu thủĐội hình dưới đây được triệu tập cho vòng loại Euro 2020 gặp Bosna và Hercegovina và Armenia vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.[3]
Số lần ra sân và bàn thắng tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Hy Lạp.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lukáš Hrádecký (đội phó) | 24 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | 57 | 0 | Bayer Leverkusen |
12 | 1TM | Jesse Joronen | 21 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 9 | 0 | Brescia |
23 | 1TM | Anssi Jaakkola | 13 tháng 3, 1987 (33 tuổi) | 3 | 0 | Bristol Rovers |
4 | 2HV | Joona Toivio | 4 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 66 | 3 | Häcken |
22 | 2HV | Jukka Raitala | 15 tháng 9, 1988 (31 tuổi) | 50 | 0 | Montreal Impact |
2 | 2HV | Paulus Arajuuri | 15 tháng 6, 1988 (31 tuổi) | 43 | 3 | Pafos |
2HV | Thomas Lam | 18 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 22 | 0 | PEC Zwolle | |
2HV | Albin Granlund | 1 tháng 9, 1989 (30 tuổi) | 18 | 0 | Örebro | |
16 | 2HV | Juha Pirinen | 22 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 18 | 0 | Tromsø |
15 | 2HV | Sauli Väisänen | 5 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 18 | 0 | Chievo |
2HV | Daniel O'Shaughnessy | 14 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 3 | 0 | HJK | |
5 | 2HV | Leo Väisänen | 23 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Den Bosch |
14 | 3TV | Tim Sparv (đội trưởng) | 20 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 73 | 1 | Midtjylland |
11 | 3TV | Rasmus Schüller | 18 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 39 | 0 | Cầu thủ tự do |
8 | 3TV | Robin Lod | 17 tháng 4, 1993 (26 tuổi) | 38 | 3 | Minnesota United |
13 | 3TV | Pyry Soiri | 22 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 22 | 5 | Esbjerg |
6 | 3TV | Glen Kamara | 28 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 19 | 1 | Rangers |
19 | 3TV | Joni Kauko | 12 tháng 7, 1990 (29 tuổi) | 16 | 0 | Esbjerg |
17 | 3TV | Simon Skrabb | 19 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 14 | 0 | Norrköping |
9 | 3TV | Fredrik Jensen | 9 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | 11 | 4 | Augsburg |
3TV | Robert Taylor | 21 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 10 | 0 | Tromsø | |
10 | 4TĐ | Teemu Pukki | 29 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 80 | 25 | Norwich City |
7 | 4TĐ | Jasse Tuominen | 12 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 14 | 1 | BATE Borisov |
4TĐ | Rasmus Karjalainen | 4 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 10 | 1 | Fortuna Sittard |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Walter Viitala | 9 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TM | Rasmus Leislahti | 16 tháng 6, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | FC Honka | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TM | Hugo Keto PRE | 9 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Brighton & Hove Albion | v. Thụy Điển, 8 tháng 1 năm 2019 |
HV | Jere Uronen | 13 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 40 | 1 | Genk | v. Armenia, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Niko Markkula | 27 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 0 | 0 | Inter Turku | v. Ý, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Mikko Sumusalo | 12 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 7 | 1 | Honka | v. Armenia, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Valtteri Moren | 15 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 5 | 1 | Waasland-Beveren | v. Armenia, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Juhani Ojala | 19 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 26 | 1 | BK Häcken | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
HV | Robert Ivanov | 19 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 3 | 0 | FC Honka | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
HV | Nicholas Hämäläinen | 5 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Los Angeles FC | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
HV | Henri Toivomäki PRE | 21 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 1 | 0 | HJK | v. Thụy Điển, 8 tháng 1 năm 2019 |
HV | Juho Pirttijoki INJ | 30 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | KuPS | v. Thụy Điển, 8 tháng 1 năm 2019 |
HV | Jonas Levänen INJ | 12 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | FC Honka | v. Thụy Điển, 8 tháng 1 năm 2019 |
HV | Markus Halsti | 19 tháng 3, 1984 (36 tuổi) | 35 | 0 | Esbjerg fB | v. Hungary, 18 tháng 11 năm 2018 |
HV | Janne Saksela | 14 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 7 | 0 | Sparta Rotterdam | v. Hungary, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Petteri Forsell | 16 tháng 10, 1990 (29 tuổi) | 10 | 1 | HJK | v. Armenia, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Kasper Hämäläinen | 8 tháng 8, 1986 (33 tuổi) | 62 | 9 | Cầu thủ tự do | v. Armenia, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Sebastian Dahlström | 5 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 3 | 0 | HJK | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TV | Saku Ylätupa | 4 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | 3 | 0 | AIK | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TV | Kaan Kairinen | 22 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 2 | 0 | HJK | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TĐ | Joel PohjanpaloINJ | 13 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 31 | 7 | Bayer Leverkusen | v. Hy Lạp, 18 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Lassi Lappalainen | 24 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 8 | 0 | Montreal Impact | v. Armenia, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Benjamin Källman | 17 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | 2 | 1 | Viking | v. Liechtenstein, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Eero Markkanen | 3 tháng 7, 1991 (28 tuổi) | 17 | 2 | PSM Makassar | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TĐ | Tim Väyrynen | 30 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 12 | 0 | Roda JC | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Phần_Lan Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Phần_Lan http://www.fifa.com/associations/association=fin/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.palloliitto.fi/uutiset/maajoukkueet/hu... https://www.eloratings.net/